私の名前は~です。ってベトナム語で言ってみよう! Tôi tên là *** tiếng Nhật nói như thế nào?

明日から使えるベトナム語の表現! / Biểu hiện tiếng Việt (Nhật) được dùng ngay

(Tiếng Việt ở dưới đây ^^)

皆さんこんにちは、Longです♪ 今回は、ベトナム語の「私の名前は~です」という表現をご紹介したいと思います!

Tôi tên là ○○.

ブログ主による「Tôi tên là Long.」の発音。

ベトナム語で「私の名前は~です。」は「Tôi tên là ~(トイテンラー○○).」と言います。「Tôi」が「私」、「tên」が「名前」、「là」が「~である」です。直訳すると「私は名前が~です。」となります。

今回は以上になります!これからも日常で使えるベトナム語の表現はどんどんシェアしていきますので、チェックしてみてくださいね!それでは!シンチャオ~!

Chào mọi người. Long đây😄 Lần này mình giới thiệu câu “Tôi tên là “***” trong tiếng Nhật!

***と申します。

Phát âm cho câu “Longと申します。” bởi mình.

Câu “Tôi tên là ***” tiếng Nhật nói là “***と申します。(*** to moushimasu)”. “と” giống như là “là”, còn “申します” có nghĩa là “nói”, một biểu hiện lịch sự. Câu này là một câu lịch sự, bạn có thể dùng khi mà bạn chào những người gặp đầu tiên hoặc tự giới thiệu với người cấp trên.

Trong hình ảnh trên và tiêu đề bài viết mình viết câu “私の名前は***です。”, nhưng mà câu “***と申します。” lịch sự hơn. Mình viết câu “私の名前は***です。” để cho người Nhật dễ hiểu ý nghĩa của câu tiếng Việt. Mình nghĩ là bạn nên dùng câu “~と申します” khi mà nói với người cấp trên.

Lần này mình kết thúc ở đây nha! Mình sẽ tiếp tục chia sẻ nhiều câu tiếng Nhật như thế này, cho nên bạn đừng quên theo dõi nha! Chào các bạn!

コメント

タイトルとURLをコピーしました