相手の年齢をベトナム語で聞いてみよう! Hỏi tuổi tác của đối phương bằng tiếng Nhật!

明日から使えるベトナム語の表現! / Biểu hiện tiếng Việt (Nhật) được dùng ngay

(Tiếng Việt ở dưới đây😊)

みなさんこんにちは、Longです♪ 今回は、ベトナム語で相手の年齢を尋ねる表現を紹介します!

過去の記事で何度か触れていますが、ベトナム語は自分と相手の年齢によって使う言葉が変わるため、ベトナム人は初めて会った人同士でもお互いの年齢を聞きます。日本だとこれはなかなかないですよね。年齢を聞かれるのが嫌な人も多いと思います。さて、ベトナム語の「何歳ですか?」という表現を見ていきましょう!

Anh (/chị) bao nhiêu tuổi? – Tôi ○○ tuổi.

「Anh bao nhiêu tuổi」の発音。
「Chị bao nhiêu tuổi?」の発音。
「Tôi 21 tuổi.」の発音。

ベトナム語で相手に年齢を尋ねるときは、「(相手の呼称) bao nhiêu tuổi?」と言います。相手が自分と同年代の男性に対しては「Anh bao nhiêu tuổi?(アインバオニエウトゥオイ)」、相手が自分と同年代の女性に対しては「Chị bao nhiêu tuổi?(チバオニエウトゥオイ)」と聞きます。

相手に年齢を聞かれたら、「Tôi 〇〇 tuổi.(トイ〇〇トゥオイ)(私は〇〇歳です)」と答えます。〇〇は自分の年齢です。ていうか、まだ数字についての記事を書いてなかったですね笑 今度書きます!

今回は以上になります!これはまさに明日から使えるベトナム語の表現です!皆さんもベトナム人のお友達に「Anh bao nhiêu tuổi? / Chị bao nhiêu tuổi?」と聞いてみてください!それでは!シンチャオ~!

Chào mọi người. Long đây ^^ Lần này là về cách hỏi tuổi tác bằng tiếng Nhật.

おいくつですか? / ***さんはおいくつですか?

Phát âm cho câu “おいくつですか?”.
Phát âm cho câu “Longさんはおいくつですか?”.
Phát âm cho câu “21歳です。”.

Khi mà người Nhật hỏi tuổi tác, người ta sẽ nói là “おいくつですか? (Oikutsu Desuka)” hoặc là “*** (tên của đối phương)さんはおいくつですか? (*** Sanwa Oikutsu Desuka)”. Câu “tôi *** tuổi” trong tiếng Nhật là “*** 歳です (*** Saidesu)”.

Bạn phải lưu ý là không ít người Nhật Bản không muốn bị hỏi tuổi tác. Chúng ta không nên hỏi tuổi tác của những người lần đầu tiên mình gặp. Cho nên bạn hãy cẩn thận khi mà dùng câu này nhé!

Lần này mình kết thúc ở đây! Nếu bạn thấy bài viết này thú vị thì chia sẻ nhé! Nếu bạn có chủ đề gì muốn mình viết thì hãy comment nhé! Chào các bạn!

コメント

タイトルとURLをコピーしました