恋人いる?ってベトナム語で聞いてみよう! Câu “bạn có người yêu chưa?” tiếng Nhật nói như thế nào?

明日から使えるベトナム語の表現! / Biểu hiện tiếng Việt (Nhật) được dùng ngay

(Tiếng Việt ở dưới đây😊)

皆さんこんにちは、Longです♪ 今回はベトナム語の「彼氏・彼女いる?」という表現について紹介したいと思います!

Bạn có người yêu chưa? – Rồi. / Chưa.

「Bạn có người yêu chưa?」の発音。
「Rồi.」の発音。
「Chưa」の発音。

「恋人いる?」をベトナム語で言うと、「Bạn có người yêu chưa?(バンコーグーオイイエウチューア)」となります。いる場合は「Rồi.(ゾーイ)」、いない場合は「Chưa.(チューア)」と答えます。

この文面白いのが、直訳すると「もう恋人はできたか?」になるんですよね。ベトナムでは「恋人(さらに言えば家庭)はいつか作るもの」という考え方があるため、こういう聞き方をします。答え方も、「もうできました」、「まだです」という意味になります。恋人がいない場合に普通の否定語で「Không.(コン)」と言ってしまうと、「私は恋人を作らない主義です」という意味になってしまいます!(笑)気を付けましょう!

今回はベトナム語で恋人の有無を訪ねる表現をご紹介しました!面白かったらシェアのほど、お願い致します!それでは!シンチャオ~!

Chào mọi người. Long đây😊 Lần này là về câu “Bạn có người yêu chưa?” trong tiếng Nhật.

彼氏いる? / 彼女いる? – いるよ。 / いないよ。

Phát âm cho câu “彼氏いる?”.
Phát âm cho câu “彼女いる?”.
Phát âm cho câu “いるよ。”.
Phát âm cho câu “いないよ。”.

Câu “bạn có người yêu chưa?” tiếng Nhật nói là “彼氏(/彼女)いる? (Kareshi(/ Kanojo) iru)”. 彼氏(Kareshi) là bạn trai, còn 彼女(Kanojo) là bạn gái.

Những câu này chỉ có thể dùng trong mối quan hệ thân thiết. Câu này không dùng kính ngữ cho nên bạn không thể dùng khi nói với cấp trên hoặc những người lần đầu tiên mình gặp. Bên cạnh đó, cũng có người Nhật không muốn bị hỏi câu này. Khi mà bạn dùng câu này thì bạn cẩn thận nhé!

Lần này mình kết thúc ở đây. Nếu bạn thấy bài viết này thú vị thì hãy chia sẻ nhé! Chào các bạn!

コメント

タイトルとURLをコピーしました