「蛙の子は蛙」?ベトナム語のことわざ「Cha (/mẹ) nào con nấy」について! Về câu tục ngữ “cha (/mẹ) nào con nấy”

ことわざ / Tục ngữ

(Tiếng Việt ở dưới đây ^^)
皆さんこんにちは、Longです♪ 今回はベトナム語のことわざ「Cha nào con nấy(チャーナオコンナイ)」/「Mẹ nào con nấy(メナオコンナイ)」について紹介したいと思います!

このことわざの意味は、「この父(母)にしてこの子あり」です(Chaが父、mẹが母です)。外見についても中身についても言います。日本語には「蛙の子は蛙」ということわざがありますが、悪い意味に使いますよね。褒め言葉で使っちゃうと失礼なやつです。ベトナム語の「cha (mẹ) nào con nấy」はいい意味・悪い意味両方に使えます。子供が親に似て優秀な場合でも使えるということです!

今回は以上になります!この記事が面白かったらシェアのほど、お願い致します!それでは!シンチャオ~!

参考: https://sinhviengioi.com/giai-thich-cau-tuc-ngu-cha-nao-con-nay.html#:~:text=C%C3%A2u%20t%E1%BB%A5c%20ng%E1%BB%AF%20%E2%80%9CCha%20n%C3%A0o,h%E1%BB%87%20huy%E1%BA%BFt%20th%E1%BB%91ng%20v%E1%BB%9Bi%20nhau.
https://vanmau.mobi/giai-thich-cau-tuc-ngu-cha-nao-con-nay.html
画像: https://sinhviengioi.com/giai-thich-cau-tuc-ngu-cha-nao-con-nay.html#:~:text=C%C3%A2u%20t%E1%BB%A5c%20ng%E1%BB%AF%20%E2%80%9CCha%20n%C3%A0o,h%E1%BB%87%20huy%E1%BA%BFt%20th%E1%BB%91ng%20v%E1%BB%9Bi%20nhau.

Chào mọi người. Long đây ^^ Lần này là về câu tục ngữ “cha (/mẹ) nào con nấy”.

Ý nghĩa của câu tục ngữ này là ngoại hình và tính cách của cha (/mẹ) và con giống nhau. Câu này được dùng như là lời khen cũng như là lời chê.

Tiếng Nhật có câu “蛙の子は蛙 (Kaeruno kowa kaeru)”, tức là con của con ếch là con ếch. Câu này chỉ được dùng với ý nghĩa xấu thôi. Bạn không thể dùng như là lời khen.

Lần này mình kết thúc ở đây nha! Nếu bạn thấy bài viết này thú vị thì chia sẻ nhé! Chào các bạn!

Bài viết tham khảo: https://sinhviengioi.com/giai-thich-cau-tuc-ngu-cha-nao-con-nay.html#:~:text=C%C3%A2u%20t%E1%BB%A5c%20ng%E1%BB%AF%20%E2%80%9CCha%20n%C3%A0o,h%E1%BB%87%20huy%E1%BA%BFt%20th%E1%BB%91ng%20v%E1%BB%9Bi%20nhau.
https://vanmau.mobi/giai-thich-cau-tuc-ngu-cha-nao-con-nay.html
Hình ảnh: https://sinhviengioi.com/giai-thich-cau-tuc-ngu-cha-nao-con-nay.html#:~:text=C%C3%A2u%20t%E1%BB%A5c%20ng%E1%BB%AF%20%E2%80%9CCha%20n%C3%A0o,h%E1%BB%87%20huy%E1%BA%BFt%20th%E1%BB%91ng%20v%E1%BB%9Bi%20nhau.

コメント

タイトルとURLをコピーしました