お休みなさいってベトナム語で言ってみよう! “Chúc ngủ ngon” tiếng Nhật nói như thế nào?

明日から使えるベトナム語の表現! / Biểu hiện tiếng Việt (Nhật) được dùng ngay

(Tiếng Việt ở dưới đây😊)

皆さんこんにちは、Longです♪ 今回は、ベトナム語の「お休みなさい」をご紹介したいと思います!

Chúc ngủ ngon.

「Chúc ngủ ngon.」の発音。

ベトナム語でお休みなさいは「Chúc ngủ ngon.(チュッグーゴーン)」と言います直訳すると「ぐっすり眠れることを祈ります」となります。

ただし!やっぱりベトナム語においては例のごとく、目上の人に対してお休みなさいという場合には、chúcのあとに人称代名詞を置く必要があります。例えば少し年上の男の人に言う場合は、chúcのあとにanhを置いて、「Chúc anh ngủ ngon.」と言います。

「Chúc anh ngủ ngon.」の発音。

他の人称代名詞については、下に関連記事を貼っておくので参考にしてみてください!

今回は以上になります!面白かったらシェアのほど、お願い致します!それでは!シンチャオ~!

関連記事:
「こんにちは」って何ていうの?複雑なベトナム語の人称代名詞! https://vietnamese.blue/2021/03/15/%e3%80%8c%e3%81%93%e3%82%93%e3%81%ab%e3%81%a1%e3%81%af%e3%80%8d%e3%81%a3%e3%81%a6%e4%bd%95%e3%81%a6%e3%81%84%e3%81%86%e3%81%ae%ef%bc%9f%e8%a4%87%e9%9b%91%e3%81%aa%e3%83%99%e3%83%88%e3%83%8a%e3%83%a0/

Chào mọi người. Long đây😊 Lần này là về câu “chúc ngủ ngon” trong tiếng Nhật.

お休みなさい。

Phát âm cho câu “お休みなさい。”.

Câu “chúc ngủ ngon” trong tiếng Nhật là “お休みなさい。(Oyasuminasai)”. Khi mà nói với bạn bè hoặc người ít tuổi hơn bạn thì có thể nói là “お休み。(Oyasumi)”.

Phát âm cho câu “お休み。”.

Lần này mình kết thúc ở đây! Nếu bạn thấy bài viết này thú vị thì chia sẻ nhé! Chào các bạn!

コメント

タイトルとURLをコピーしました