(Tiếng Việt ở dưới đây ^^)
皆さんこんにちは、Longです♪ 今回はベトナム語のスラング「bó tay chấm com」を見ていきたいと思います!
「Bó tay chấm com(ボータイチャムコム)」は、打つ手がなくてどうしようもないとき、お手上げなときに使います。「bó tay(ボータイ)」だけでも良いのですが、「chấm com(チャムコム)」をつけるのがこのスラングです。
「chấm com」は「ドットコム」の意味なので、日本語にすると「お手上げドットコム」といったところでしょうか(笑) 例文としては、例えば友達に宿題を聞かれたけどわからなかった時「Tao bó tay chấm com」(ダメだコレ、お手上げだわ)のように使います!
今回は以上になります!面白かったらシェア、お願いしますね~♪ それでは、シンチャオ~!
参考: https://hinative.com/ja/questions/14026474
https://vi.wiktionary.org/wiki/b%C3%B3_tay_ch%E1%BA%A5m_com#Ti%E1%BA%BFng_Vi%E1%BB%87t
Chào mọi người. Long đây ^^ Lần này là về từ giới trẻ “bó tay chấm com” của tiếng Việt.
Từ này có nghĩa là “bó tay”. Một số người, đặc biệt là giới trẻ người Việt Nam thêm từ “chấm com” để cho câu vui hơn, giàu màu sắc hơn.
Từ lóng này buồn cười nhỉ 😂 Mình không biết tại sao người ta lại thêm chấm com, nhưng mà mình thích từ lóng này.
Việc học tiếng Việt khó ơi là khó, cho nên có khi mình muốn bó tay chấm com😂😂 Nhưng mà mình có thể tiếp tục học cho đến nay nhờ có sự giúp đỡ của rất nhiều người Việt Nam. Người Việt Nam rất dễ gần và tốt bụng, luôn nói với mình là hãy hỏi các anh chị và các bạn ấy về tiếng Việt. Vì vậy, mình có rất nhiều thầy cô giáo tiếng Việt😊😊 Để nói chuyện với các anh chị ấy lưu loát hơn, mình sẽ tiếp tục cố gắng học!
Lần này mình kết thúc ở đây nha! Cảm ơn bạn đã đọc cho đến cuối! Mong các bạn chia sẻ bài viết này nhé! Chào các bạn!
Tham khảo: https://hinative.com/ja/questions/14026474
https://vi.wiktionary.org/wiki/b%C3%B3_tay_ch%E1%BA%A5m_com#Ti%E1%BA%BFng_Vi%E1%BB%87t
コメント